HYUNDAI PALISADE
Phiên bản Palisade | Giá NY (đ) | KM |
---|---|---|
Hyundai Palisade TC 7 chỗ | 1.469tr | 50tr |
Hyundai Palisade TC 6 chỗ | 1.479tr | 50tr |
Hyundai Palisade CC 7 chỗ | 1.559tr | 50tr |
Hyundai Palisade CC 6 chỗ | 1.589tr | 50tr |
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG HYUNDAI PALISADE
✔️ Giảm 50%(75tr) Lệ Phí Trước Bạ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT 28/11/2024
✔️ Giảm 65tr tiền mặt tùy phiên bản, tặng quà thiết yếu theo xe
✔️ Hỗ trợ đăng ký, ra biển số xe trong 1 ngày.
✔️ Định giá xe đã qua sử dụng MIỄN PHÍ,
✔️ Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, sắp lịch bảo dưỡng xe qua điện thoại,
Hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất cố định khi mua xe chỉ từ 6,6%/ năm, mức vay lên đến 90% giá trị xe trong 8 năm, thủ tục đơn giản, không cần thế chấp, không cần chứng minh thu nhập, giải quyết hồ sơ vay trong vòng 24h.
Giá Lăn bánh palisade 2024
- Lăn bánh Hà Nội: +120.5tr
- Lăn bánh tỉnh: +84.95tr
Diện mạo mới táo bạo
Vẻ ngoài táo bạo, cao cấp của PALISADE mới thu hút sự chú ý ngay lập tức ở bất cứ nơi nào bạn đi du lịch. Đó là một diện mạo độc đáo truyền cảm hứng cho việc lái xe tự tin. Sự tự tin của bạn được đặt đúng chỗ: công nghệ tiên tiến cùng các tính năng an toàn giúp bạn và những người thân yêu của bạn an tâm trên mọi cung đường Cabin PALISADE rộng rãi, chỗ ngồi linh hoạt, và các tính năng kết nối tiên tiến khiến nó trở thành một chiếc SUV đầu bảng.

Vẻ ngoài cao cấp và sang trọng
Sinh ra với vai trò là chiếc SUV hàng đầu của Hyundai, PALISADE thể hiện tất cả những đặc điểm của một người dẫn đầu. Vừa cơ bắp vừa thanh lịch, nó thể hiện sự hiện diện mạnh mẽ với những phẩm chất cao cấp gây được sự chú ý. Dù bạn đi đâu, PALISADE sẽ đưa bạn đến đó thật phong cách.
Công nghệ tiên tiến
PALISADE sẽ luôn khiến bạn mong chờ mọi chuyến đi. Hệ thống truyền động mạnh mẽ mang đến khả năng vận hành êm ái, nhanh nhẹn, tạo cảm giác thích thú khi lái xe. Và bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi lái xe khi biết rằng PALISADE được trang bị hệ thống an toàn tiên tiến Hyundai Smartsense giúp bảo vệ bạn trước những điều bất ngờ.


Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kích thước lớn, tạo hình thác nước Cascading Grill

Đèn pha LED, đèn ban ngày LED đặc trưng bao quanh lưới tản nhiệt

Bánh xe hợp kim kích thước 18 hoặc 20 inches tạo hình mạnh mẽ

Gương chiếu hậu trên xe Hyundai Palisade

Cản trước được thiết kế tạo hiệu quả khí động, đồng thời tăng vẻ mạnh mẽ cho xe

Phần đuôi xe thiết kế gọn gàng, không cầu kì nổi bật với cụm đèn hậu LED
Cụm đèn hậu được tạo hình chữ H trên Hyundai Palisade

NỘI THẤT HUYNDAI PALISADE
Thiết kế nội thất cao cấp & trực quan
Hyundai Palisade được sở hữu không gian nội thất hiện đại, tinh tế với nhiều vật liệu cao cấp, nhằm mang đến cho chủ nhân không gian thực sự thỏa mái tiện nghi với khả năng điều khiển trực quan. Xe được trang bị vật liệu da kết hợp các chi tiết vật liệu thân thiện môi trường và nhôm định hình, tạo nên sự cao cấp sang trọng, tinh tế


Màn hình giải trí 12.3 inch

Hệ thống loa Infinity Cao cấp

Hệ thống chỉnh điều hòa hàng ghế 2

Xe được trang bị ghế “Captain” ở hàng ghế thứ hai, giúp cho Palisade có được một không gian tối ưu tốt nhất để nghỉ ngơi hoặc làm việc. Hàng ghế thứ hai của xe được trang bị công nghệ điều chỉnh 1 chạm, giúp dễ dàng thao tác di chuyển ghế về phía trước để tiện đi lại xuống hàng ghế thứ 3, hoặc gập phẳng lại để tăng không gian sử dụng.
Các trang bị khác có thể kể đến như chìa khóa thông minh khởi động nút bấm kết hợp khởi động từ xa, phanh tay điện tử, cốp mở điện, rèm chắn nắng cho hàng ghế sau, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa và cổng sạc cho 3 hàng ghế, kính chiếu hậu trong xe là loại chống chói điện tử ECM,…
VẬN HÀNH HUYNDAI PALISADE

Khả năng vận hành bền bỉ tiết kiệm
Khi bạn đặt chân nhấn ga di chuyển, bạn có thể tin cậy vào PALISADE để cung cấp tất cả sức mạnh bạn cần. Động cơ diesel của PALISADE được kết hợp với hộp số tự động 8 cấp đã được cải tiến có công nghệ giảm ma sát mới giúp chuyển số mượt mà hơn, êm ái hơn và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn cùng hệ thống HTRAC, dẫn động bốn bánh của Hyundai được trang bị các chế độ lái địa hình giúp cải thiện khả năng “off road” trên các địa hình phức tạp

Núm xoay điều chỉnh chế độ lái

Núm xoay điều chỉnh chế độ địa hình

Hệ dẫn động toàn thời gian HTRAC

Hộp số tự dộng 8 cấp
AN TOÀN HUYNDAI PALISADE
Tính năng an toàn trên hyundai palisade

Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
Phân tích dữ liệu từ camera và radar phía trước. Từ đó hệ thống cảnh báo và phanh tự động sẽ giúp người lái phòng tránh các va chạm và tai nạn.

Hỗ trợ giữ làn
Hệ thống sử dụng camera để dõi theo vạch kẻ đường. Từ đó tính năng hỗ trợ điều chỉnh tay lái để đảm bảo xe luôn đi trong làn.

Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù
Khi có tín hiệu chuyển làn, nếu tiềm ẩn nguy cơ va chạm hệ thống sẽ đưa ra tiến hiệu cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo nguy hiểm gia tăng thì hệ sống sẽ kiểm soát để phòng tránh va chạm.

Phòng tránh va chạm khi rời khỏi xe
Hệ thống sẽ can thiệp và khóa cửa để phòng tránh va chạm xảy ra khi mở cửa xe.

Hệ thống cảm biến lùi trước và sau

Hệ thống 7 túi khí
TIỆN ÍCH HUYNDAI PALISADE

Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái

Nhớ 2 vị trí ghế lái

Camera 360

Hiển thị điểm mù trên màn hình

Sưởi và làm mát ghế hàng ghế 2

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập

Cổng sạc tích hợp trên ghế hành khách

Sạc không dây

Nút bấm gập ghế 1 chạm
THÔNG SỐ HUYNDAI PALISADE
Thông số | Exclusive (7 chỗ) | Exclusive (6 chỗ) | Prestige (7 chỗ) | Prestige (6 chỗ) |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.995 x 1.975 x 1.785 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.9 | |||
Khoảng sáng (mm) | 203 | |||
Đèn chiếu sáng | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Đèn xi nhan dạng LED | • | • | • | • |
Đèn pha tự động bật tắt | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | • | • | • | • |
Đèn chào mừng | • | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • | • |
Cốp điện thông minh | • | • | • | • |
Cửa sổ trời đôi | • | • | ||
Màu ngoại thất | Trắng, Đen, Đỏ đô, Xanh lục bảo, Xanh bóng đêm, Xanh dương, Xám kim loại | |||
Vô lăng bọc da | • | • | • | • |
Cần số điện tử dạng nút bấm | • | • | • | • |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | • | • | • | • |
Cụm phím điều khiển media | • | • | • | • |
Chất liệu ghế Ghế da Ghế da nappa | • | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện | • | • | • | • |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập | • | • | • | • |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | • | • | • | • |
Sưởi và làm mát hàng ghế sau | • | • | ||
Sưởi vô lăng | • | • | ||
Rèm che nắng hàng 2 | • | • | ||
Màn hình đa thông tin | 12.3 inch Full Digital | 12.3 inch Full Digital | 12.3 inch Full Digital | 12.3 inch Full Digital |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Hệ thống loa12 loa Infinity | • | • | • | • |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | • | • | • | • |
Gương chống chói tự động ECM | • | • | • | • |
Sạc không dây– | • | • | • | • |
Điều khiển hành trình thích ứng (SCC) | • | • | • | • |
Phanh tay điện tử EPB và Auto Hold | • | • | • | • |
Smart Key có chức năng khởi động từ xa | • | • | • | • |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đỏ Đô | Đỏ Đô |
Camera 360 | • | • | • | • |
Hệ thống cảm biến trước/sau | • | • | • | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh | • | • | • | • |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | • | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | • | • | • | • |
Cảm biến áp suất lốp | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | • | • | • | • |
Hỗ trợ giữ làn đường | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi rời khỏi xe | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh quên trẻ em hàng ghế sau | • | • | • | • |
Hiển thị điểm mù trên màn hình | • | • | • | • |
Cảnh báo mất tập trung | • | • | • | • |
Số túi khí | 6 | 6 | 7 | 7 |
Phanh trước/sau | Đĩa / Đĩa | |||
Chất liệu lazang | Vành Hợp kim | |||
Lốp dự phòng | Cùng cỡ với lốp chính | |||
Thông số lốp | 245/60R18 | 245/50R20 | ||
Trợ lực lái | Điện | |||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | |||
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||
Động cơ | R2.2 CRDi | |||
Hộp số | 8 AT | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 440/1750 – 2750 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 200 / 3800 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.199 |